MỤC LỤC |
|
|
VŨ VĂN TRƯỜNG, HUỲNH ĐỨC ĐỊNH, NGUYỄN THỊ THẢO, TRẦN THANH, HUỲNH THỊ MINH TÂM, RONAN RIVALLAN, HUỲNH VĂN BIẾT, LE GUEN VINCENT. Nghiên cứu đa dạng di truyền nguồn gen cao su đang được bảo tồn ở Việt Nam |
|
5 - 13 |
TRẦN THỊ LIÊN, CAO NGỌC GIANG, TRẦN MINH NGỌC, NGÔ THỊ MINH HUYỀN, NGUYỄN MINH HÙNG, NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG, LÊ ĐỨC THANH, HOÀNG THỊ NHƯ NỤ. Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
|
14- 25 |
NGUYỄN VĂN KHIÊM, DƯƠNG THỊ NGỌC ANH, NGUYỄN XUÂN CẢNH. Đa dạng di truyền nguồn gen Sâm cau (Curculigo orchioides Gaertn) bằng chỉ thị phân tử ISSR |
|
26-32 |
TRỊNH VĂN VƯỢNG, NHỮ THU NGA, NGUYỄN THỊ HƯƠNG, TRẦN THỊ TRANG, TRẦN NGỌC THANH, TRẦN VĂN LỘC, NGUYỄN VĂN KHIÊM. Ảnh hưởng của một số biện pháp kỹ thuật đến năng suất và chất lượng hạt giống ngưu tất VDL-1 |
|
33-40 |
TRẦN LÝ TƯỞNG, NGUYỄN PHƯƠNG VĂN. Xác định hàm lượng axít amin của sâm Bố Chính (Abelmoschus sagittifolius) thu hái tại tỉnh Quảng Bình |
|
41-45 |
ĐẶNG QUANG BÍCH, ĐẶNG QUANG HƯNG, TRẦN VĂN CAO, HOÀNG NGUYỄN VIỆT HOA. Hàm lượng một số hợp chất có hoạt tính sinh học trong lá và nụ hoa cây Trà Hoa vàng (Camellia chrysanthoides) thu thập tại Quảng Ninh |
|
46-54 |
NGUYỄN THỊ THU HIỀN, TRỊNH THỊ THU HẰNG, MẪN HỒNG PHƯỚC, PHẠM HOÀNG NAM. Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm và giảm đau của cao chiết cây Hoàng tinh đỏ trên mô hình động vật thực nghiệm |
|
55-61 |
LÊ ANH ĐỨC, NGUYỄN THỊ LỆ HẰNG. Nghiên cứu sự ảnh hưởng của các thông số đến quá trình chiết xuất dịch chiết tinh dầu tràm bằng sóng siêu âm |
|
62- 67 |
NGUYỄN THỊ THU HẬU, TRẦN NHÂN DŨNG, NGUYỄN MINH CHƠN, NGUYỄN ĐỨC ĐỘ, PHẠM THỊ BÉ TƯ, HUỲNH VĂN BÁ, TRẦN THỊ NGỌC LÝ, LÂM HUỲNH ĐỨC, PHẠM THỊ ÁI VI, LÝ LỆ QUYÊN, LÊ THỊ NGỌC NGÀ. Khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa và ức chế tyrosinase từ cao chiết methanol thân và thịt quả cây Dứa (Ananas comosus) vùng Tắc Cậu, Kiên Giang |
|
68- 74 |
NGUYỄN TẤN HÙNG, PHAN VIỆT THẮNG, NGUYỄN CÔNG HÀ. Ảnh hưởng của quá trình nấu và lên men chính đến hàm lượng đường khử, axit amin hòa tan và polyphenol trong dịch bia từ malt của giống lúa IR50404 |
|
75-81 |
TRƯƠNG VĂN XẠ, NGUYỄN TRUNG TRỰC, HUỲNH THỊ PHƯƠNG THẢO. Ảnh hưởng của sóng siêu âm lên hàm lượng anthocyanins trích ly từ bắp cải tím (Brassica oleracea var. capitate) và rau dền đỏ (Amaranthus tricolor) |
|
82- 87 |
LÊ THỊ HỒNG ÁNH, HOÀNG THÁI HÀ, ĐẶNG XUÂN CƯỜNG, NGUYỄN THỊ THẢO MINH, NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, ĐINH HỮU ĐÔNG, TIỀN TIỀN NAM, DƯƠNG HỒNG QUÂN. Nghiên cứu tối ưu hóa công nghệ sấy cá Đù bằng phương pháp sấy phối hợp bơm nhiệt và bức xạ hồng ngoại |
|
88- 94 |
LÊ THỊ KHÁNH HÒA, PHAN THỊ HỒNG PHÚC, ĐẶNG THỊ MAI LAN. Tình hình nhiễm giun tròn Spirocerca lupi gây ra trên chó tại một số địa điểm tại tỉnh Thái Nguyên |
|
95-100 |
NGUYỄN THỊ KHÁNH TRÂN, LÊ HOÀNG PHƯƠNG, BIỆN ANH KHOA, NGUYỄN TRỌNG PHƯỚC, NGUYỄN VĂN HỮU LINH, NGUYỄN THỊ LANG. Đánh giá chất lượng một số giống xoài (Mangifera indica L.) chính tại đồng bằng sông Cửu Long |
|
101-105 |
ĐOÀN VĂN PHI, TRỊNH THANH PHÚC, TRẦN VĂN HÂU. Ảnh hưởng của Uniconazole riêng lẻ hay kết hợp với Mepiquat chloride lên sự ra hoa xoài Tượng da xanh tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang |
|
106-116 |
ĐÀO XUÂN THANH, LÃ VĂN HIỀN, NGUYỄN TIẾN DŨNG, BÙI TRÍ THỨC, NGUYỄN VĂN DUY, NGUYỄN MINH TUẤN, TRẦN ĐÌNH HÀ, NGUYỄN VĂN HỒNG, NGÔ XUÂN BÌNH. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phân bón lá đến năng suất và phẩm chất Thanh long ruột đỏ tại tỉnh Thái Nguyên |
|
117-122 |
TRẦN THỊ MINH HẰNG, PHẠM VĂN CƯỜNG. Sử dụng phân ủ bằng chế phẩm sinh học mới compost maker Bio-02 trong sản xuất rau hữu cơ tại Sóc Sơn- Hà Nội |
|
123-130 |
BÙI TRI THỨC, CHU THÚC ĐẠT, NGUYỄN THỊ THU HÀ, NGUYỄN TIẾN DŨNG, NGUYỄN THỊ TÌNH, LÃ VĂN HIỀN, NGUYỄN VĂN DUY, TỐNG HOÀNG HUYÊN, NGUYỄN VĂN LIỄU, NGÔ XUÂN BÌNH. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng GA3 đến tỷ lệ đậu quả, năng suất và chất lượng quả giống bưởi Da Xanh tại Thái Nguyên |
|
131-136 |
NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG, NGUYỄN QUỐC HÙNG, ĐOÀN VĂN LƯ. Kết quả nghiên cứu biện pháp kỹ thuật cắt tỉa cho giống Thanh Long ruột đỏ TL15 tại Hà Nội |
|
137-142 |
NGUYỄN QUỐC PHƯƠNG, LÊ QUÝ TƯỜNG. Kết quả khảo nghiệm, đánh giá một số giống lúa tại trạm khảo nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
|
143-149 |
HOÀNG THỊ NGA, PHẠM HÙNG CƯƠNG, NGUYỄN PHÙNG HÀ, NGUYỄN THỊ HOA, NGUYỄN THỊ HƯƠNG, DƯƠNG THỊ HẠNH, BÙI VĂN MẠNH. Kết quả phục tráng giống lúa Nếp Bắc tại Hải Hậu, Nam Định |
|
150-156 |
PHẠM THỊ PHƯƠNG THÚY. Ảnh hưởng phân hữu cơ lên năng suất và hiệu quả tài chính cây lúa trong mô hình tôm-lúa |
|
157-165 |
LÊ THÀNH CÔNG, VŨ VĂN ĐỊNH, PHẠM VĂN NHẬT, NGUYỄN THỊ LOAN, TRẦN NHẬT TÂN, PHẠM QUANG THU. Thành phần nấm phân giải cellulose trong rừng thông mã vĩ và thông nhựa |
|
166-172 |
LÊ MINH TƯỜNG, NGÔ THÀNH TRÍ, NGUYỄN THỊ THANH XUÂN. Định danh vi khuẩn gây bệnh thối nhũn trên khoai môn ở đồng bằng sông Cửu Long |
|
173-179 |
TRẦN XUÂN HƯNG, ĐẶNG NHƯ QUỲNH, NGUYỄN THỊ MINH HẰNG, NGUYỄN HOÀI THU, LÊ VĂN BÌNH, NGUYỄN THỊ THÚY NGA. Xác định nguyên nhân gây bệnh thán thư hại cây Hồi tại Việt Nam |
|
180-187 |
NGUYỄN VĂN HÙNG, NGUYỄN QUẾ CHI, TRẦN QUANG SÁNG, ĐẶNG THÚY BÌNH. Ghi nhận mới sinh vật cộng sinh ngoài trên hải sâm vú Holothuria nobilis (Selenka, 1867) và hải sâm lựu Thelenota annanas (Jaeger, 1833) bị bệnh lở loét |
|
188-194 |
NGUYỄN NGỌC YẾN ANH, NGUYỄN ĐÌNH PHÚC, NGUYỄN THẾ VĂN, LÊ BỬU THẠCH. Nghiên cứu đặc điểm sinh lý sinh thái của Đước đôi (Rhizophora apiculata Blume.) tại Khu Dự trữ Sinh quyển Rừng ngập mặn Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh |
|
195-201 |
ĐẶNG THỊ THU HÀ, LÊ THUẬN KIÊN, LÊ SĨ HỒNG, LỤC VĂN CƯỜNG. Đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch tại Vườn thực vật, Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
202-206 |
TRẦN VĂN CHÍ, CAO THỊ MAI PHƯƠNG, NGÔ THỊ NGÂN, TRẦN THỊ THU HÀ. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất kích thích sinh trưởng đến khả năng nuôi cấy in vitro cây Đảng Sâm Bắc (Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.) |
|
207-212 |
NGÔ VĂN CHIỀU, TRẦN THỊ HỒNG HẠNH, TRẦN THỊ THU HIỀN, NGUYỄN THỊ BÍCH PHƯỢNG, TRẦN VĂN SÁNG. Kỹ thuật gieo ươm cây Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch.-Ham.) tại Vườn Quốc gia Xuân Thủy, Nam Định |
|
213-220 |
TRỊNH THỊ THẮM, PHẠM PHƯƠNG THẢO, VŨ THỊ MAI, TRỊNH KIM YẾN, NGUYỄN THÀNH TRUNG. Nghiên cứu sử dụng chỉ số chất lượng nước để đánh giá chất lượng nước mặt khu vực hạ lưu sông Hồng năm 2019 |
|
221-227 |
NGUYỄN VĂN HÒA, MAI VĂN NAM. Các giá trị kinh tế của rừng Bần tại đồng bằng sông Cửu Long |
|
228-234 |
PHẠM MỸ DUYÊN. Vai trò của nông nghiệp đối với giảm nghèo vùng đồng bằng sông Cửu Long |
|
235-242 |
PHẠM THỊ HỒNG NHUNG, NGUYỄN BẠCH ĐẰNG, TRẦN THANH GIANG, CAO THÁI BẢO, NGUYỄN LÝ BẰNG. Thực trạng khai thác thủy sản của ngư dân ven biển: Trường hợp nghiên cứu tại một thị trấn ven biển |
|
243- 250 |
TRẦN XUÂN BIÊN, TRẦN THỊ HÒA. Ứng dụng ArcGIS để đánh giá phân hạng thích hợp đất đai cho cây công nghiệp lâu năm tại tỉnh Đắk Lắk |
|
251- 260 |
PHẠM ANH TUẤN, NGUYỄN THỊ HƯƠNG THẢO, ĐỖ THỊ TÁM. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện một số dự án tại thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
|
261-269 |
TRẦN THỊ THU HIỀN, TRẦN THỊ HƯƠNG. Nghiên cứu, đánh giá công tác cho thuê đất và sử dụng đất thuê của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên từ năm 2017 đến năm 2019 |
|
270-278 |