PHẠM THỊ THU HUYỀN, TRẦN VĂN ĐIỀN, TRẦN THỊ TRƯỜNG, NGUYỄN THÚY HÀ, ĐẶNG THỊ TỐ NGA, HOÀNG KIM DIỆU. Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chế phẩm nano đến khả năng sinh trưởng và năng suất của giống đậu tương ĐT51 tại Thái Nguyên
|
5-10
|
NGUYỄN THẾ HÙNG, PHẠM QUỐC TOÁN, NGUYỄN VĂN QUẢNG, LÊ SỸ HƯNG, NGUYỄN HỮU THỌ, NGUYỄN THỊ LÂN. Ảnh hưởng của tổ hợp dung dịch dinh dưỡng có nguồn gốc hữu cơ và vô cơ trong trồng rau Cải Mèo bằng công nghệ thủy canh tuần hoàn
|
11-18
|
PHẠM QUỐC TOÁN, NGUYỄN THẾ HÙNG, NGUYỄN VĂN QUẢNG, NGUYỄN THƯƠNG TUẤN, VĂN HỮU TẬP, NGUYỄN HỮU THỌ, NGUYỄN THỊ LÂN. Nghiên cứu lựa chọn dung dịch dinh dưỡng chiết xuất từ chất thải hữu cơ cho rau Cải Mèo (Brassica juncea) trồng trên hệ thống thủy canh tuần hoàn
|
19-26
|
BÙI LAN ANH, NGUYỄN HỮU THỌ, NGUYỄN THỊ MAI THẢO, ĐẶNG THỊ TỐ NGA, NGUYỄN THÚY HÀ. Nghiên cứu sử dụng dịch chiết từ củ gừng (Zingiber officinale), tỏi (Allium sativum) và quả bồ hòn (Sapindus saponaria) trong sản xuất rau họ hoa thập tự (Cruciferous) năm 2018 - 2020 tại Hà Giang
|
27-34
|
NGUYỄN TIẾN DŨNG, LÃ VĂN HIỀN, NGUYỄN XUÂN VŨ, BÙI TRI THỨC, NGUYỄN HỮU THỌ, NGÔ XUÂN BÌNH, CAO LỆ QUYÊN, NGUYỄN DUY PHƯƠNG. Kết quả bước đầu tạo dòng lúa tăng kích thước hạt bằng công nghệ chỉnh sửa hệ gen CRISPR/Cas9
|
35-42
|
LÊ THỊ KIỀU OANH, TRẦN ĐÌNH HÀ, NGÔ THỊ HẠNH. Ảnh hưởng của các loại gốc ghép đến sinh trưởng, năng suất và chất lượng dưa lê Hàn Quốc “Geum je” tại tỉnh Thái Nguyên
|
43-49
|
ĐẶNG VĂN MINH, NGUYỄN VĂN HỒNG, LÊ THỊ KIỀU OANH, HOÀNG KIM DIỆU, PHAN TIẾN HÙNG, TRẦN ĐÌNH HÀ. Đánh giá đa dạng di truyền của giống bí thơm bản địa tại tỉnh Bắc Kạn
|
50-55
|
LÃ VĂN HIỀN, NGUYỄN TIẾN DŨNG, NGUYỄN HỮU THỌ, NGÔ XUÂN BÌNH. Ảnh hưởng của auxin và gibberelin đến sự hình thành quả không hạt ở cây cà chua (Solanum lycopersicum L.)
|
56-63
|
HOÀNG HỮU CHIẾN, NGUYỄN DUY HẢI, NGUYỄN QUANG THI, NGUYÊN HUY TRUNG, NÔNG QUỐC THIÊN. Tính chất hóa học đặc trưng đất trồng chè đặc sản Tân Cương thuộc tỉnh Thái Nguyên
|
64-69
|
TRẦN ĐÌNH HÀ, LÊ THỊ KIỀU OANH, HOÀNG THỊ BÍCH THẢO, ĐÀO THỊ THANH HUYỀN. Ảnh hưởng của giá thể bầu giâm đến khả năng nhân giống bằng giâm hom cây trà Hoa vàng Bắc Kạn
|
70-75
|
NGUYỄN HƯNG QUANG, NGUYỄN ĐỨC TRƯỜNG, NGUYỄN THỊ BÍCH ĐÀO, NGUYỄN THỊ THU HẰNG, TRẦN THỊ BÍCH NGỌC, STEPHEN IVES. Ảnh hưởng của khoảng cách đến năng suất ngô sinh khối trồng xen đậu tương làm thức ăn thô cho bò thịt tại huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên
|
76-82
|
NGUYỄN THANH TIẾN, NGUYỄN VĂN MẠN, LỤC VĂN CƯỜNG. Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học, sinh thái học loài cây kim ngân (Lonicera japonica Thumb) tại huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
83-89
|
NGUYỄN MINH TUẤN, ĐẶNG THỊ TỐ NGA, NGUYỄN HỮU THỌ, ĐỖ HOÀNG CHUNG, NGUYỄN VĂN HỒNG. Điều tra đánh giá thực trạng phân bố và giá trị sử dụng nguồn gen cây Mã tiền lông (Strychnos ignatii Berg.1778) tại Thái Nguyên
|
90-93
|
PHẠM ĐỨC CHÍNH, NGUYỄN THANH TIẾN, VŨ THỊ NGỌC LAN, BÙI TÙNG DƯƠNG. Nghiên cứu nhân giống loài cây đảng sâm Bắc (Codonpsis pilosula (Franch) Nannf.) bằng phương pháp giâm hom tại Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
94-100
|
TRƯƠNG THỊ ÁNH TUYẾT, VŨ THU TRÀ. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sự phân bố loài hoàng đàn (Cupressus torulosa D. Don) bằng mô hình Maxent
|
101-108
|
TRẦN QUỐC HƯNG, NGUYỄN CÔNG HOAN, NGUYỄN THỊ THÚY. Đánh giá sinh trưởng rừng trồng keo tai tượng (Acacia mangium) từ các nguồn giống khác nhau tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 - 2020
|
109-116
|
NGUYỄN THỊ THOA, ĐẶNG NGỌC VINH, NGUYỄN VĂN MẠN, NGUYỄN TUẤN HÙNG. Một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh loài lim xẹt (Peltophorum tonkinensis A. Chev) tại tỉnh Tuyên Quang
|
117-124
|
LÊ MINH, NGUYỄN HƯNG QUANG, DƯƠNG THỊ KHUYÊN, HỒ THỊ BÍCH NGỌC, TRẦN HUÊ VIÊN. Đánh giá khả năng sản xuất của gà lông xước đàn hạt nhân qua hai thế hệ
|
125-131
|
DƯƠNG THỊ KHUYÊN, BÙI THỊ THƠM. Đánh giá năng suất và chất lượng thịt lợn lang Đông Khê nuôi tại tỉnh Cao Bằng
|
132-138
|
HỒ THỊ BÍCH NGỌC, BÙI NGỌC SƠN, LÊ MINH CHÂU. Khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (♂Blanc Bleu Belge x ♀ lai Sind) nuôi tại tỉnh Phú Thọ
|
139-146
|
NGUYỄN THỊ NGÂN, PHAN THỊ HỒNG PHÚC, LÊ MINH, PHẠM DIỆU THÙY, TRẦN NHẬT THẮNG, NGUYỄN XUÂN YÊN. Sử dụng chế phẩm NanoSan trong phòng bệnh thương hàn ở gà tại huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
147-155
|
TRẦN NHẬT THẮNG, NGUYỄN THỊ KIM LAN, NGUYỄN THỊ NGÂN, PHẠM DIỆU THÙY, NGUYỄN THU TRANG, NGUYỄN THỊ THANH HẬU. Tình hình mắc bệnh sán lá gan trên trâu, bò của tỉnh Tuyên Quang
|
156-163
|
NGUYỄN THỊ KIM LAN, NGUYỄN THỊ NGÂN, PHẠM DIỆU THÙY, DƯƠNG THỊ HỒNG DUYÊN, ĐỖ THỊ LAN PHƯƠNG, NGUYỄN HOÀNG ANH, NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ. Tương quan giữa tỷ lệ mắc bệnh sán dây ở người và tỷ lệ mắc bệnh gạo ở lợn tại tỉnh Bắc Ninh
|
164-169
|
NGUYỄN THỊ HUỆ, HÀ ĐÌNH NGHIÊM. Nghiên cứu sự sinh trưởng và phát triển của ấu trùng ruồi lính đen trong rác thải sinh hoạt hữu cơ tại hộ gia đình thành phố Thái Nguyên
|
170-175
|
NGUYỄN THỊ TÌNH, LƯU HỒNG SƠN, ĐINH THỊ KIM HOA, TRẦN VĂN CHÍ, VI ĐẠI LÂM, NGUYỄN THƯƠNG TUẤN, NGUYỄN THỊ QUYÊN, QUÁCH BẢO CHÂU, TRỊNH THỊ CHUNG, TẠ THỊ LƯỢNG, NGUYỄN HỮU THỌ, NGÔ XUÂN BÌNH. Nghiên cứu quy trình tách chiết Polyphenol từ cây húng quế (Ocimum basilicum L.) và đánh giá hoạt tính chống oxy hóa
|
176-182
|
LƯU HỒNG SƠN, NGUYỄN VĂN DUY, NGUYỄN HỮU THỌ, VŨ THỊ HẠNH, NGUYỄN HUY HIỂN, VI ĐẠI LÂM, VŨ VĂN TUYỀN, TRẦN KHÁNH ĐỒNG, TẠ THỊ LƯỢNG, NGÔ XUÂN BÌNH, ĐINH THỊ KIM HOA. Nghiên cứu quy trình tách chiết Saponin tổng số từ rễ sâm Bố Chính (Abelmoschus sagittifolius (Kurz) Merr)
|
183-188
|
ĐINH THỊ KIM HOA, NGUYỄN THỊ TÌNH, VŨ THỊ HẠNH, TẠ THỊ LƯỢNG, PHẠM THỊ NGỌC MAI, NGUYỄN PHÚC TRUNG, HOÀNG MAI ANH, DƯƠNG THỊ THU HUYỀN, NGUYỄN VĂN DUY, NGUYỄN HỮU THỌ, NGÔ XUÂN BÌNH, LƯU HỒNG SƠN. Nghiên cứu quy trình chế biến trà túi lọc từ lá sâm xuyên đá
|
189-195
|
LƯƠNG HÙNG TIẾN, VŨ THỊ THÙY DUNG, LÊ MỸ HẠNH, PHẠM THỊ PHƯƠNG. Nghiên cứu ứng dụng một số loại chitosan trong bảo quản trứng gà luộc ăn liền
|
196-202
|
LÊ MINH CHÂU, NGUYỄN VĂN TÙNG, LƯU HỒNG SƠN, NGUYỄN THỊ QUYÊN, VŨ THỊ HẠNH. Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cá mè (Hypophthalmichthys harmandi) sấy khô
|
203-208
|
NGUYỄN THỊ THU HẰNG, PHẠM BẰNG PHƯƠNG, QUÁCH VĂN QUANG. Nghiên cứu tạo dòng và biểu hiện protein chịu nhiệt TkTPR từ Thermococcus kodakaesis KOD1 để ứng dụng trong công nghiệp
|
209-214
|
DƯƠNG VĂN ĐOÀN, TRẦN THỊ THU HÀ. Ảnh hưởng của xử lý nhiệt đến sự biến đổi một số tính chất vật lý và cơ học gỗ Xoan ta (Melia azedarach)
|
215-221
|
NGUYỄN HỮU THỌ, BÙI THỊ MINH HÀ, LÊ THỊ HOA SEN, LÊ THỊ HỒNG PHƯƠNG. Tổn thương sinh kế do biến đổi khí hậu của nông hộ sản xuất chè tỉnh Thái Nguyên
|
222-229
|
HỒ LƯƠNG XINH, TRẦN THỊ NGỌC, LƯU THỊ THÙY LINH, BÙI XUÂN HỒNG, NGUYỄN TIẾN DŨNG. Tham gia của người dân nhằm phát triển du lịch cộng đồng trong xây dựng nông thôn mới huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
|
230-237
|
ĐINH NGỌC LAN, ĐOÀN THỊ THANH HIỀN, NGUYỄN ĐỨC QUANG. Thực trạng nguồn lực sản xuất và liên kết tiêu thụ sản phẩm của các trang trại trồng trọt, chăn nuôi ở miền núi phía Bắc Việt Nam
|
238-243
|
NGUYỄN VĂN TÂM, HÀ THỊ HÒA, TRẦN THỊ NGỌC. Giải pháp huy động nguồn lực cộng đồng trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn
|
244-251
|
ĐOÀN THỊ THANH HIỀN, HÀ QUANG TRUNG, ĐINH NGỌC LAN, NGUYỄN ĐỨC QUANG. Nguồn lực sản xuất và khả năng tiếp cận thị trường của các hộ nông dân tại miền núi phía Bắc
|
252-259
|
LÊ VĂN THƠ, NÔNG THỊ THU HUYỀN, VƯƠNG VÂN HUYỀN, ĐẶNG ĐÌNH THỤ, HOÀNG THỊ KIM NGÂN. Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp đẩy nhanh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017 – 2019
|
260-267
|
NÔNG THỊ THU HUYỀN, LÊ VĂN THƠ, TRẦN THỊ VÂN, HOÀNG THỊ KIM NGÂN. Đánh giá kết quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai tại thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2019
|
268-277
|
PHAN ĐÌNH BINH, NGUYỄN THỊ QUỲNH. Nghiên cứu thực trạng và định hướng sử dụng đất cho phát triển du lịch sinh thái gắn với các điểm di tích lịch sử trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
278-286
|
NGUYỄN NGỌC ANH, PHAN ĐÌNH BINH, NGUYỄN HUY TRUNG. Ứng dụng công nghệ GNSS thành lập lưới khống chế đo vẽ cấp 1 xã Tân Khánh, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
|
287-294
|
TRẦN LỆ THỊ BÍCH HỒNG, NGUYỄN CHÍ HIỂU, LƯU THỊ THÙY LINH, BÙI THỊ THANH TÂM, NGUYỄN THỊ HỒNG NHƯ. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
|
295-302
|
NGÔ THỊ HỒNG GẤM, NGUYỄN NGỌC ANH, PHAN ĐÌNH BINH, NÔNG THỊ THU HUYỀN. Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng hệ thống tra cứu thông tin du lịch cho huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
303-308
|
NGUYỄN KHẮC THÁI SƠN, NGUYỄN NGỌC ANH, VƯƠNG ĐỨC THÂN, NGUYỄN DUY KHANG. Một số kết quả bước đầu nghiên cứu các yếu tố gây ngập úng tại khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
309-316
|